Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Đồng dao và các trò chơi dân gian Việt Nam / Tuyển chọn: Ngoan Đồng .- H. : Dân trí , 2020 .- 190tr. ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
   ISBN: 9786046963110 / 42000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Trò chơi dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Đồng dao]
   I. Lam Hồng.
   398.809597 LH.DD 2015
    ĐKCB: PM.011053 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LƯỜNG SONG TOÀN
     Trò chơi dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Hoà Bình / Lường Song Toàn .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 231tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 214-222
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về văn hoá-xã hội tỉnh Hoà Bình. Tìm hiểu môi trường tự nhiên cùng những nhân tố ảnh hưởng đến việc sáng tạo các trò chơi dân gian. Giới thiệu một số trò chơi dân gian các dân tộc thiểu số của tỉnh Hoà Bình gồm: Trò chơi theo lứa tuổi, giới tính, trò chơi dưới nước và các trò chơi mang yếu tố tín ngưỡng dân gian
   ISBN: 9786047842995

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Trò chơi dân gian.  3. {Hoà Bình}
   394.30959719 TR400CD 2016
    ĐKCB: PM.008657 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN MINH THƯƠNG
     Trò chơi dân gian ở Sóc Trăng / Trần Minh Thương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 343tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 325-327
  Tóm tắt: Tổng quan, đặc điểm, chức năng của trò chơi dân gian ở Sóc Trăng. Giới thiệu một số trò chơi dân gian cụ thể như: Trò chơi trên giường, ngựa, võng; trò chơi trong nhà, quanh nhà; trò chơi trong vườn nhà, đường làng, ngoài đồng ruộng, vườn hoang...
   ISBN: 9786047010639

  1. Trò chơi dân gian.  2. {Sóc Trăng}
   394.3 TR400CD 2016
    ĐKCB: PM.008336 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN ANH ĐỘNG
     Trò chơi dân gian vùng sông Hậu / Nguyễn Anh Động s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 151tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Ghi chép, mô tả những trò chơi dân gian vùng sông Hậu: Những trò chơi thời thơ ấu; trò chơi thiên về tập tục; trò chơi giúp trẻ lẹ chân, khéo tay; trò chơi rèn luyện trí lực, thể lực
   ISBN: 9786049027222

  1. Trò chơi dân gian.  2. {Tây Nam Bộ}
   394.3095978 TR400CD 2015
    ĐKCB: PM.007531 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TRẦN THỊ NGỌC LY
     Trò chơi dân gian Nam Bộ / Trần Thị Ngọc Ly tìm hiểu, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 310tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 287-288. - Phụ lục: tr. 289-295
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách làm, cách chơi các trò chơi dân gian Nam Bộ như: trò chơi trên sông nước, ngoài đồng ruộng, trong sân vườn, trò chơi có tính chất nguy hiểm, trò chơi trong các dịp tết, lễ, cúng đình...
   ISBN: 9786045395530

  1. Trò chơi dân gian.  2. {Nam Bộ}
   394.309597 TR400CD 2017
    ĐKCB: PM.006065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008634 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN NGỌC KIM ANH
     Hướng dẫn một số trò chơi dân gian trong các lễ hội / Nguyễn Ngọc Kim Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thể dục Thể thao , 2016 .- 136tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu 24 trò chơi dân gian phổ biến trong các lễ hội ở nước ta (kéo co, đấu vật, đẩy gậy, đá cầu, đánh đu...) và hướng dẫn cách tổ chức các trò chơi đó
   ISBN: 9786045728697

  1. Trò chơi dân gian.  2. Lễ hội truyền thống.  3. {Việt Nam}
   394.309597 H550455DM 2016
    ĐKCB: PM.003622 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. PHÙNG SƠN - A JAR
     Trò chơi dân gian của người Xơ Đăng / / Phùng Sơn - A Jar sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Văn hóa dân tộc , 2019 .- 273 tr. : minh họa ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 269- 270
  Tóm tắt: Giới thiệu những trò chơi dân gian của người Xơ Đăng như: thi xúa cá, thi nhảy một chân, đánh trống đất
   ISBN: 9786047025121 / 137000

  1. Trò chơi dân gian.  2. Người Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}
   394.09597 TR400CD 2019
    ĐKCB: PM.009760 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. HOÀNG ANH NHÂN
     Khảo sát trò Xuân Phả / Hoàng Anh Nhân (ch.b.), Phạm Minh Khang, Hoàng Hải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 187 tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 157-180 .- Thư mục: tr. 181-183
  Tóm tắt: Giới thiệu về làng Xuân Phả và nguồn gốc trò Xuân Phả thuộc huyện Thọ Xương, tỉnh Thanh Hoá. Khảo tả các trò; nghệ thuật múa, âm nhạc và phục trang của trò Xuân Phả. Tìm hiểu về trò Xuân Phả trong kho tàng diễn xướng vũ nhạc dân tộc
   ISBN: 9786049838798

  1. Trò chơi dân gian.  2. Múa dân gian.  3. {Thọ Xuân}
   I. Phạm Minh Khang.   II. Hoàng Hải.
   394.30959741 KH108ST 2019
    ĐKCB: PM.009636 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. DƯƠNG HUY THIỆN
     Trò chơi dân gian Phú Thọ / Dương Huy Thiện .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 279tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 273-274
  Tóm tắt: Trình bày khái quát và ý nghĩa trò chơi dân gian. Giới thiệu các trò chơi dân gian ở Phú Thọ dành cho trẻ em, dành cho người lớn: xúc xắc xúc xẻ, đánh quân, rải ranh, chắt chuyền, chơi âm, chơi ô ăn quan, nhảy ô, đánh khăng, đánh đáo, tục đánh quân, đánh phết, kéo co, bơi trải, chạy thi, chơi đu, thổi cơm thi, thi làm bánh...
   ISBN: 9786049027635

  1. Trò chơi dân gian.  2. {Phú Thọ}
   394.3 TR400CD 2015
    ĐKCB: PM.009076 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN MINH THƯƠNG
     Văn hóa dân gian Khmer miệt Ba Thắc - Hậu Giang / / Trần Minh Thương .- Hà Nội : Nxb. Văn hoá dân tộc , 2020 .- 343 tr. : ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam.
   Thư mục: tr. 325-336. - Summary: tr. 337-338.
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét văn hoá dân gian của người dân tộc Khmer miệt Ba Thắc - Hậu Giang: đời sống vật chất, phong tục tập quán, văn học nghệ thuật, trò chơi dân gian.
   ISBN: 9786047028412 / 172000

  1. Văn hoá dân gian.  2. Trò chơi dân gian.  3. Phong tục tập quán.  4. Đời sống.  5. Việt Nam.  6. {Hậu Giang}
   390.0959779 V115HD 2020
    ĐKCB: PM.010347 (Sẵn sàng)  
11. Tuyển tập thơ, đồng dao và các trò chơi dân gian Việt Nam / Trần Đăng Khoa, Võ Quảng, Xuân Quỳnh... ; Tuyển chọn: Nguyễn Thị Hoài Dung... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Hội Nhà văn , 2020 .- 216tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 212
   ISBN: 9786045762097

  1. Trò chơi dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Đồng dao]
   I. Nguyễn Thị Hoài Dung.   II. Nguyễn Lãm Thắng.   III. Nguyễn Trọng Tạo.   IV. Phan Thị Thanh Nhàn.
   398.809597 T527TT 2020
    ĐKCB: PM.010286 (Sẵn sàng)  
12. QUÁN VI MIÊN
     Trò chơi dân gian Thái ở Nghệ An / Quán Vi Miên, Vi Khăm Mun .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 127tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về trò chơi dân gian và giới thiệu một số trò chơi dân gian tiêu biểu của dân tộc Thái ở Nghệ An như: Đánh cồng, khắc luống, nhảy sạp, ném còn, kéo co, vật, đi cà kheo, bắn nỏ, đánh quay...
/ 30000đ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Dân tộc Thái.  3. {Việt Nam}
   I. Vi Khăm Mun.
   394.0959742 TR400CD 2019
    ĐKCB: PM.009245 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN ĐỨC ANH SƠN
     Trò chơi và thú tiêu khiển của người Huế / Trần Đức Anh Sơn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 237tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 101-234. - Thư mục: tr. 237
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin cơ bản về trò chơi và thú tiêu khiển mang tính cộng đồng, tính hội nhóm, tính cá nhân của người Huế
   ISBN: 9786045001011

  1. Trò chơi dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   394.0959749 TR400CV 2011
    ĐKCB: PM.008899 (Sẵn sàng)  
14. BÙI THIỆN
     Tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường / Bùi Thiện s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 425tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường phong phú, gắn bó với cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và có nội dung giáo dục tư tưởng tốt

  1. Dân tộc Mường.  2. Trẻ em.  3. Trò chơi dân gian.  4. Câu đố.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}
   398.209597 T506NC 2010
    ĐKCB: PM.008822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009090 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM LAN OANH
     Kho tàng trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam / Phạm Lan Oanh .- H. : Thanh niên , 2011 .- 267tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
  Tóm tắt: Phân loại, nhìn nhận giá trị nội dung và nghệ thuật của trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam. Giới thiệu luật chơi, cách chơi các trò chơi trí tuệ, trò chơi vui - khoẻ - khéo léo, các trò chơi của trẻ em dân tộc thiểu số
   ISBN: 9786046400462

  1. Trò chơi dân gian.  2. Trẻ em.  3. {Việt Nam}
   394.09597 KH400TT 2011
    ĐKCB: PM.008545 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Trò chơi dân gian ở An Giang / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 230tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 227
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về vùng đất và con người An Giang. Những quy ước chung được áp dụng cho các hình thức vui chơi giải trí, những trò chơi chia theo lứa tuổi, theo mùa. Văn hoá trò chơi thể hiện tính nhân văn
   ISBN: 9786046203094

  1. Trò chơi dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. {An Giang}
   394.0959791 TR400CD 2011
    ĐKCB: PM.008680 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG ANH NHÂN
     Văn hoá giao duyên Mường Trong / Hoàng Anh Nhân s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 543tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 304-366
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mường
  Tóm tắt: Tìm hiểu văn hoá giao duyên Mường Trong, trên địa bàn Thanh Hoá. Giới thiệu các hoạt động trong sinh hoạt văn nghệ giao duyên Mường Trong như chơi bòn, ký thác bằng hoa văn, diễn xướng xường tình chơi bông chơi hoa và gài hoa đan trái. Sưu tập lời một số bài hát dân ca (xường) từ ngôn ngữ Mường sang tiếng Việt.
   ISBN: 9786047001057

  1. Diễn xướng.  2. Văn nghệ dân gian.  3. Dân tộc Mường.  4. Trò chơi dân gian.  5. {Thanh Hoá}
   398.80959741 V115HG 2011
    ĐKCB: PM.008599 (Sẵn sàng)  
18. Trò chơi dân gian xứ Nghệ / Thanh Lưu (ch.b.), Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Bá Lương... .- H. : Thời đại , 2013 .- 252tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 245-246
  Tóm tắt: Khái quát về tính chất đặc điểm của các trò chơi dân gian xứ Nghệ: hát đồng dao, trò rồng rắn đi chơi, mèo đuổi chuột, chơi cầu đồng, trò bịt mắt bắt dê, trò chơi bỏ đúm, chơi lá đố, chơi đá kiện, chơi đánh đáo, chơi bi ve...
   ISBN: 9786049305795

  1. Trò chơi dân gian.  2. {Nghệ An}
   I. Thanh Lưu.   II. Nguyễn Quốc Anh.   III. Đàm Hồng Trinh.   IV. Vũ Ngọc Khánh.
   394.0959742 TR400CD 2013
    ĐKCB: PM.008586 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Ca dao, cấu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 267tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
   ISBN: 9786045003701

  1. Trò chơi dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Đồng dao.  4. Câu đố.  5. Dân tộc Tà Ôi.  6. {Việt Nam}
   398.809597 C100DC 2013
    ĐKCB: PM.007949 (Sẵn sàng)  
20. Trò chơi dân gian / S.t., giới thiệu: Võ Quê, Tiểu Kiều, Nguyễn Văn Tăng... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 471tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 294-321. Thư mục: tr. 322-323
  Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam. Phân loại, nhìn nhận giá trị nội dung và nghệ thuật của trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam
   ISBN: 9786047001200

  1. Trò chơi dân gian.  2. Trẻ em.  3. {Việt Nam}
   I. Tiểu Kiều.   II. Nguyễn Văn Thăng.   III. Phạm Khương.   IV. Đỗ Quyên.
   394.09597 TR400CD 2012
    ĐKCB: PM.007460 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»